KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi   |  Tải toàn bộ biểu ghi 

Tìm thấy  199  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3 4 5 6 7       Sắp xếp theo :         
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 100 câu hỏi tìm hiểu lịch sử Việt Nam và truyền thống Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh / Nhiều tác giả . - Tp.Hồ Chí Minh : Nhà Văn hóa Thanh niên : Trẻ, 2003. - 247tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VN.020574
  • 2 Bếp ấm nhà vui: Thương món ăn Nam Bộ/ Lê Duy Niệm . - H.: Thế giới, 2019. - 211tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM30469, M166355, M166356, PM048088, VV018302, VV83443
  • 3 Biên niên sự kiện lịch sử Nam Bộ kháng chiến 1945 - 1975 . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2011. - 1042tr.; 24cm. - ( Hội đồng chỉ đạo biên soạn lịch sử Nam Bộ kháng chiến )
  • Thông tin xếp giá: VV009358
  • 4 Biến động đường bờ biển các tỉnh Nam Bộ dưới tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng/ Vũ Văn Phái chủ biên; Biên soạn: Nguyễn Hiệu, Dương Tuấn Ngọc, Vũ Lê Phương . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 319tr.: ảnh; 24cm. - ( Tủ sách Khoa học )
  • Thông tin xếp giá: DM29914, VL002731, VL53691
  • 5 Biểu tượng Neak trong văn hóa của người Khmer ở Nam Bộ: Sưu tầm văn hóa dân gian/ Thạch Nam Phương . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 207tr.: ảnh, bảng; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PM048667, VV018557, VV83697
  • 6 Biểu tượng trong ca dao Nam Bộ/ Trần Văn Nam . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 240tr..; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VL37925
  • 7 Bộ đội Bình Xuyên: Liên chi đội 2 và 3/ Hồ Sơn Đài, Đỗ Tầm Chương, Hồ Khang . - Tái bản lần 1 có sửa chữa và bổ sung. - H.: Lao động, 2005. - 190tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: DM633, DM634, LCV8109, LCV8110, M98851, M98852, M98853, VV68460, VV68461
  • 8 Ca dao người Việt ở Đông Nam Bộ/ Huỳnh Văn Tới . - H.: Sân khấu, 2016. - 260tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VV014168, VV79369
  • 9 Ca dao Tây Nam Bộ dưới góc nhìn thể loại/ Trần Minh Thương . - H.: Khoa học xã hội, 2016. - 335tr.: lược đồ, bảng, minh họa; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VV014162, VV79363
  • 10 Cá tính miền Nam / Sơn Nam biên khảo . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1997. - 127tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.010870, VN.014426
  • 11 Cảm nhận bản sắc Nam Bộ / Huỳnh Công Tín . - H. : Nxb. Văn hóa thông tin, 2006. - 467tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: PM.023906, VN.025322
  • 12 Cảm nhận bản sắc Nam Bộ/ Huỳnh Công Tín . - H.: Văn hóa - Thông tin, 2006. - 467tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: DM6337, DM6338
  • 13 Cấu trúc và âm điệu trong các "lòng bản" nhạc tài tử Nam Bộ/ Bùi Thiên Hoàng Quân . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 275tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VV015432, VV80654
  • 14 Chân lập phong thổ ký/ Chu Đạt Quan; Hà Văn Tấn: dịch . - H.: Thế giới, 2006. - 125tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM4910, DM4911, VL27976, VL27977
  • 15 Chế độ sở hữu và canh tác ruộng đất ở Nam Bộ nửa đầu thế kỷ XIX/ Trần Thị Thu Lương . - Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1994. - 248tr .: sơ đồ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: M51735, M51736, VL9801, VL9802
  • 16 Chiến dịch tiến công Nguyễn Huệ (Miền Đông Nam bộ) năm 1972: Lưu hành nội bộ . - H.: Knxb., 1988. - 107tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV39365
  • 17 Chiến khu Đ/ Hồ Sĩ Thành . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003. - 187tr.; 20cm
  • Thông tin xếp giá: TN15512, TN15513
  • 18 Chính sách đối với Phật giáo Nam Tông Khmer và đồng bào Khmer vùng Tây Nam Bộ/ Lê Quốc Lý chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018. - 555tr.; 24cm
  • Thông tin xếp giá: VL001845, VL52527
  • 19 Chính sách ngôn ngữ đối với cộng đồng người Khmer trong phát triển bền vững vùng Nam Bộ: Sách tham khảo nội bộ/ Hồ Xuân Mai . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 384tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VV86147
  • 20 Công cuộc mở đất Tây Nam Bộ thời Chúa Nguyễn/ Đỗ Quỳnh Nga: biên soạn . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2013. - 394tr.; 24cm
  • Thông tin xếp giá: DM21323, M138338, M138339, M138340, M138341, PM032957, PM032958, VL48077, VL48078, VV009762
  • 21 Danh nhân Phương Nam/ Minh Khánh, Hạnh Nguyên: biên soạn và sưu tầm . - H.: Văn học, 2015. - 200tr.; 21cm. - ( Bộ sách 40 năm Đại thắng mùa Xuân 1975 - 2015 )
  • Thông tin xếp giá: DM23798, M147315, M147316, M147317, VV75694, VV75695
  • 22 Dặm dài đất nước: Những vùng đất, con người, tâm thức người Việt/ Trần Quốc Vượng, T.2 . - Huế: Nxb. Thuận Hóa, 2006. - 243tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM6551, DM6552, DM6867, VL29026, VL29027
  • 23 Dân ca Nam Bộ . - H. Mỹ thuật âm nhạc, 1983. - 23tr.; 24cm
  • Thông tin xếp giá: VV.000754, VV.000755
  • 24 Du lịch Việt Nam/ Vũ Đình Hòa chủ biên. T. 6: Đông Nam Bộ . - H.: Chính trị quốc gia, 2017. - 59tr.; 20cm
  • Thông tin xếp giá: LCV15806, LCV15807, LCV15808, LCV15809, LCV15810
  • 25 Du lịch Việt Nam/ Vũ Đình Hòa chủ biên. T. 6: Đông Nam bộ . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2017. - 59tr.; 20cm
  • Thông tin xếp giá: DM27272, M157708, M157709, PM042764, VV015013, VV80230
  • 26 Đàn Nguyệt trong phong cách hát chầu văn và nhạc tài tử Nam Bộ/ Cô Huy Hùng . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 302tr.: minh họa; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VV015574, VV80739
  • 27 Đánh mạnh thắng to: Tư liệu tuyên truyền chiến thắng, T.4: Đông Nam Bộ đánh mạnh thắng to . - H.: Quân đội nhân dân, 1972. - 54tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV24584, VV24585
  • 28 Đạo phật trong cộng đồng người Việt ở Nam Bộ - Việt Nam / Trần Hồng Liên : từ thế kỷ XVII đến 1975 . - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 263tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M63403, PM.019714, VV53300, VV53301
  • 29 Đặc điểm văn hóa sông nước miền Tây Nam Bộ/ Trần Minh Thương . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 351tr.: ảnh; 21cm. - ( Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam )
  • Thông tin xếp giá: VV015465, VV80687
  • 30 Đặc khảo văn hóa người Hoa ở Nam Bộ/ Huỳnh Ngọc Trảng: chủ biên . - H.: Văn hóa dân tộc, 2012. - 455tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM19309, M131383, M131384, M131385, PM030185, VL44129, VL44130, VN032143